Gạch Xốp Cách Nhiệt ISOLITE B4 - B5 - B6 chịu nhiệt 1500°C Gạch Xốp Cách Nhiệt ISOLITE B4 - B5 - B6 chịu nhiệt 1500°C Gạch Xốp Cách Nhiệt ISOLITE B4 - B5 - B6 là một loại gạch xốp chịu nhiệt, chịu lửa của JAPAN có khả năng chịu nhiệt lên đến 1500°C đươc ứng dụng xây lò điện trở, lò nung, lò gốm sứ, lò hơi, lò kính…và các lò công nghiệp khác S007745 0VNDSố lượng: 10 viên
  • Gạch Xốp Cách Nhiệt ISOLITE B4 - B5 - B6 chịu nhiệt 1500°C

  • 16 Lượt xem
  • Mã sản phẩm:S007745
  • Giá bán:Liên hệ

- Giá trên đây mang tính chất tham khảo, Giá có thể thay đổi mà chúng tôi chưa kịp cập nhật.
- Vui lòng liên hệ 0916 419 229hoặc 0946 74 29 29hoặc qua email: saigoncom1@gmail.comđể nhận được báo giá cho đại lý và giá sỉ

CHÚNG TÔI XIN CAM KẾT

+ Cung cấp sản phẩm chính hãng đa dạng và phong phú

+ Luôn luôn giá rẻ và thường xuyên có khuyến mãi giảm giá

+ Dịch vụ bảo hàng tân nơi nhanh chóng tận tụy

Gạch Xốp Cách Nhiệt ISOLITE B4 - B5 - B6 chịu nhiệt 1500°C

Gạch xốp ISOLITE là một loại gạch xốp chịu nhiệt, chịu lửa của JAPAN được ủy quyền cho chúng tôi phần phối tại Việt Nam. gạch xốp chịu nhiệt ISOLITE là 1 Tập đoàn nổi tiếng về các sản phẩm cách nhiệt. Gạch xốp cách nhiệt B4, B5, B6, B7 có cấu trúc dạng xốp, tỷ trọng nhẹ và độ dẫn nhiệt thấp, có khả năng chịu nhiệt lên đến 1500°C đươc ứng dụng xây lò điện trở, lò nung, lò gốm sứ, lò hơi, lò kính…và các lò công nghiệp khác
Gạch Xốp Cách Nhiệt ISOLITE B4 - B5 - B6 chịu nhiệt 1500°C có công dụng giúp giảm thiểu khả năng thoắt thoát nhiệt ra môi trường, tăng hiệu suất làm việc và giảm lượng tiêu hao nhiên liệu.

B4

B5

B6

B7

Phân loại JIS R 2611

1200-0.80 0.37

1300-0.80

0.39

1400-0.90

0.42

1500-1.00 0.50

Phân loại nhiệt độ,oC

1200

1300

1400

1500

Sức mạnh nghiền lạnh, MPa (JIS R 2615)

1.5

1.7

2.4

4.0

Dẫn nhiệt, W(m.K) at 600oC (JIS R 2616)

0.33

0.33

0.37

0.41

Độ dẫn nhiệt , W(m.K) at 350oC (JIS R 2616)

-

-

-

-

Độ dẫn nhiệt , W(m.K) (ASTM C182-88))

tại 400oC

0.25

0.25

0.28

0.31

tại 600oC

0.28

0.28

0.31

0.34

tại 800oC

0.30

0.31

0.35

0.38

tại 1.000oC

-

-

0.39

0.43

Mật độ lớn, g/cm3

0.78

0.78

0.86

0.75

Thay đổi tuyến tính vĩnh viễn tại ()oC x12hrs, % (JIS R 2613:1998)

(1200) -0.3

(1300) -0.25

(1400) -1.0

(1500) -0.9

Làm nóng lại độ co ngót ở ()oC x8hrs, %(JIS R 2613:1985)

-

-

-

-

Thành phần hóa học, % (JIS R 2616)

Al2O3

42

42

46

70

SiO2

54

54

50

28

Fe2O3

1.2

1.4

1.0

0.6

Vị trí sản xuất

Malaysia

Tiêu chuẩn đóng gói gạch tiêu chuẩn, chiếc mỗi gói

10(65mm độ dày) 8(76mm độ dày)

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60giây
Baidu
map